Bài Tập Toán Cho Bé Lớp 2 Phụ Huynh Tham Khảo Để Cho Con Làm

Mong muốn cho con học giỏi là điều mà bất kì phụ huynh nào cũng cảm thấy vui khi điều đó trở thành hiện thực. Không chỉ ở bộ môn Toán mà ở tất cả các môn học khác cũng vậy. Việc dành thời gian để giúp con làm thêm bài tập sẽ rất tốt để con có thêm kĩ năng làm bài tập. Với môn Toán, phụ huynh có thể tham khảo bài tập toán cho bé lớp 2 sau đây nhé.

Bài tập toán cho bé lớp 2

Bài 1: a) Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số? Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó:

  1. b) Cũng hỏi như câu a) với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2:

Bài 2: Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: có bao nhiêu số như vậy? ……..

Bài 3: Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau:

Bài 4: Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau:

Bài 5: a) Có bao nhiêu số có một chữ số:

  1. b)  Có bao nhiêu số có hai chữ số
  2. c)  Từ 26 đến 167 có bao nhiêu số có hai chữ số?
  3. d)  Có bao nhiêu số có ba chữ số?

Bài 6: Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếu:

  1. a) Xoá bỏ chữ số 5: b) Xoá bỏ chữ số 4:

Bài 7: Bài tập toán cho bé lớp 2 như sau: Cho số a có hai chữ số:

  1. a)  Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?
  2. b)  Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu?
  3. c)   Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a thay đổi thế nào?

Bài 8: Cho số 406:

  1. a)   Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 (hay thêm 2) thì số đó giảm đi (hay tăng thêm) bao nhiêu đơn vị?
  2. b)  Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau?

Bài 9: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? 

  1. b) Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu?

Bài 10: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi.

Bài 11: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. Em có thể giải thích tại sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào có cùng “đặc điểm” như vậy? …….

Bài 12: Một dạng bài tập toán cho bé lớp 2 khác. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó:

  1. a) Bằng 5: b) Bằng 18; c) Bằng 1:

Bài 13: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nó:

  1. a) Bằng 5: b) Bằng 9; c) Bằng 0:

Bài 14: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5, hiệu hai chữ số cũng bằng 5:

Bài 15: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm2 đơn vị vào số đó thì được một số có hai chữ số:

Bài 16: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi bớt số đó 2 chục thì được một số có một chữ số:

Bài 17: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi 2 đơn vị vào số đó thì được một số nhỏ hơn 13:

Bài 18: Tìm số có một chữ sốtao cho khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18:

Bài 19: Em hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó là:

  1. a) Bằng 3: b) Bằng 2; c) Bằng 1:

Bài 20: Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9.

Bài 21: Em hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục,  chữ  số  hàng  chục  nhân  với  3  được  chữ  số  hàng  đơn  vị. 

Bài 22: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào số đó thì được số có ba chữ số:

Bài 23: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi bớt số đó đi 91 ta được số có một chữ số:  .…

Bài 24: Bài tập toán cho bé lớp 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng:

1)  Số 306 đọc là: A. Ba mươi sáu B. Ba trăm linh sáu.

2)  Số 5 trăm 5 đơn vị viết là:

  1. 5005 B.550 C. 505 D. 055.

Bài 25: Viết tiếp vào chỗ chấm:

0; 1; ..; ..;.. ; 5; ..; .…; ….; .…; 10; …..; ..…; …..; …..; …..; ……; ..…; …; ……; 20.

Dành cho bé: Cách học bảng cửu chương lớp 2 nhanh thuộc

bài tập toán cho bé lớp 2

Bài 26: a) Hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

  1. b) Viết 5 số liền nhau, mỗi số có hai chữ số:

Bài 27: a) Số liền sau số 99 là số? Số liền trước số 99 là số

  1. b) Số liền trước và số liền sau của cùng một số hơn kém nhau mấy đơn vị?

Bài 28: a) Biết số liền trước của số a là 15, em hãy tìm số liền sau của số a:

  1. b)  Biết số liền sau của số b là 20, em hãy tìm số liền trước của số b:
  2. c)  Biết số c không có số liền trước nó, hỏi số c là số nào?

Bài 29: Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của:

  1. a) 100:
  2. b) 60;

Bài 30: a) Viết tất cả các số có hai chữ số và bé  hơn 17:

  1. b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 23 vừa bé hơn 63:

Bài 31: Em hãy tìm  hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số: .

Bài 32: Viết tiếp số vào chỗ chấm trong dãy số sau:

  1. a) 0; 1; 2; .… ; .… ; …. ; .… ; …. ; …. ; .… ; ……. ; ……. ; ……. ; …….
  2. b) 0; 2; 4; ….; …. ; …. ; ….. ; …. ; …. ; …. ; ….. ; ….. ; …. ; ….. ; ….. ;30.
  3. c) 1; 3; 5; … ; …. ; …. ; …. ; ….. ; ….. ; …. ; ….. ; ….. ; …. ; …. ; ….. ; 31.

Bài 33: Khoanh vào những số bé hơn 19 trong các số sau:

16 ; 21 ; 7 ; 45 ; 6 ; 11 ; 60 ; 20 ; 17 ; 86 ; 12 ; 31 ; 26 ; 18 ; 24.

Bài 34: Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi số sau đây, biết:

  1. a) …7<26
  2. b) 5… >58
  3. c) 3… < …..<32d) 53… < …… < 532

Bài 35: Bài tập toán cho bé lớp 2: Em hãy viết:

  1. a) Số bé nhất có haichữsố…………b) Số lớn nhất có một chữ số……………
  2. c) Số lớn nhất có haichữsố………….d) Số bé nhất có ba chữ số …………….
  3. e) Số lớn nhất có bachữsố…………..g) Số bé nhất có một chữ số……………. 

Bài 36: Số bé nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số hơn, kém nhau mấy đơn vị:

Bài 37:

  1. a) Tìm số lớn hơn 45 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 5:

b)Tìm những số có hai chữ số bé hơn 25 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 5:

Bài 38: Tìm X:

  1. a) X <5
  2. b) X < 1

Bài 39: Tìm X là số có hai chữ số, biết:

  1. a) X <15
  2. b) X > 95

Bài 40: Tìm X.

  1. a) 9 < X < 15
  2. b) 48 < X + 1 < 50:

 Bài 41: Tìm X là số có một chữ số, biết:

  1. a) 7 < X b) 1 + X > 8

Bài 42: a) Để đánh số trang của một cuốn sách từ 1 đến 9, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số? 

  1. b)   Để đánh số trang của một cuốn sách từ 10 đến 19, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?
  2. c)   Để đánh số trang của một cuốn sách từ 123 đến 129, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?

Bài 43: Trong các số từ 10 đến 20, có bao nhiêu:

  1. a)  Chữ  số 0
  2. b) Chữ số 1: c) Chữ số 5?

Bài 44: Bài tập toán cho bé lớp 2: Bạn Huy đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1; 2; 3; … ; a. Hỏi a là số nào? (a là số cuối cùng của dãy số)

Bài 45: Viết thêm hai số vào dãy số sau:

  1. a) 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; …;….b) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; ….. ; …….
  2. c) 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; ….;…..d) 112 ; 223 ; 334 ; 445 ; …… ; …….

Bài 46: Tìm chữ số x, biết rằng:

  1. a)̅̅ ̅̅ ̅̅< 352b) 207 > ̅̅ ̅̅ ̅c) 199 <  ̅̅ ̅̅ ̅ < 299

Trên đây là một số dạng bài tập toán cho bé lớp 2 mà quý phụ huynh có thể chọn lọc và luyện tập thêm cho bé tại nhà.

Xem thêm: Tải bài tập toán lớp 2 cho bé file Word 

error: Content is protected !!